Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Payroll
Payroll
Of or relating to the financial record of employees' salaries, wages, bonuses, net pay, and deductions.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Payroll
Payroll
tài khoản phải trả
Accounting; Payroll
tài khoản phải nộp, tài khoản phải nộp, đây là một định nghĩa thử nghiệm.
Số dư
Accounting; Payroll
Giá trị của một tài khoản, được xác định bằng cách tính sự khác biệt giữa số dư nợ và số dư có trong tài khoản
Kiểm toán nội bộ
Accounting; Payroll
Kiểm toán chính sách, quy trình, hoạt động và các ghi chép của một doanh nghiệp được thực hiện bởi nhân viên của doanh nghiệp đó, đối lập với các cơ quan kiểm toán bên ...
Bút toán điều chỉnh
Accounting; Payroll
Bút toán được thực hiện vào cuối một kỳ kế toán để cập nhật hoặc điều chỉnh một tài khoản trước khi chuẩn bị các báo cáo tài chính
Nguyên tắc phù hợp
Accounting; Payroll
Doanh thu đạt được trong một kỳ kế toán phải phù hợp với các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu đó
Tài khoản
Accounting; Payroll
Biểu thị tài sản, chi phí, các khoản phải trả và doanh thu trong sổ cái, những bút toán ghi nợ và ghi có vào đó để ghi lại những thay đổi giá trị của tài khoản ...