Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Advertising > Television advertising

Television advertising

Of or pertaining to any span of television programming (usually called commercial or advert) produced and paid for by an organisation for advertising purposes.

Contributors in Television advertising

Television advertising

sự trung thành đối với thương hiệu

Advertising; Television advertising

Mức độ mà một khách hàng là trung thành với một thương hiệu nhất định trong đó họ có khả năng để re purchase/re use trong tương lai. Mức độ của lòng trung thành cho biết mức độ mà một thương hiệu là ...

tiếp thị du kích

Advertising; Television advertising

Độc đáo tiếp thị với mục tiêu để có được kết quả tối đa đầu tư nguồn lực tối thiểu.

khách thuê bao

Advertising; Television advertising

A household or business that legally receives cable and/or pay television service for its own use.

hình chữ chi

Advertising; Television advertising

zigazag là để di chuyển rời rạc, không để di chuyển trực tiếp hoặc bình thường

chi phí tính trên đầu người (CPP)

Advertising; Television advertising

Con số này mô tả mối quan hệ giữa chi phí của một truyền hình thương mại và ước tính số người hoặc hộ gia đình những người xem nó cho quảng cáo truyền ...

truyền hình kỹ thuật số

Advertising; Television advertising

Bao gồm HDTV, hay truyền hình độ nét cao-, mà là một tập hợp các tiêu chuẩn về chất lượng video và tín hiệu âm thanh.

vệ tinh phát sóng trực tiếp

Advertising; Television advertising

Một dịch vụ truyền hình vệ tinh tín hiệu trực tiếp đến một nhà thông qua các trạm trái đất của người xem chứ không phải là một hệ thống cáp. DirecTV là một ví dụ về một dịch vụ ...

Featured blossaries

Nasal Sprays

Chuyên mục: Health   1 9 Terms

Forex

Chuyên mục: Business   1 18 Terms