Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > World history
World history
Industry: History
Thêm thuật ngữ mớiContributors in World history
World history
Tuyên ngôn Nhân quyền.
History; World history
Văn kiện mang tính cách mạng của Cách mạng Pháp. Được viết năm 1789, văn kiện giải thích rõ ràng một số quyền được cho là phổ quát cho toàn thể nhân loại. Theo mẫu mực của Tuyên ngôn Độc lập Hoa ...
Cách mạng văn hóa.
History; World history
(1966-1976) Chính sách chính trị do Mao Trạch Đông mở màn ở Trung Quốc để khai trừ các đối thủ và huấn luyện một thế hệ mới trên tinh thần cách mạng đã tạo ra Trung Quốc cộng sản. Cách mạng văn hóa ...
Con đường tơ lụa.
History; World history
Tuyến đường thương mại từ Trung Hoa đến Trung Đông. Được gọi là Con đường tơ lụa là do mặt hàng xuất khẩu quan trọng nhất của Trung Hoa.
Bệnh đậu mùa.
History; World history
Một bệnh rất dễ lây. Các triệu chứng bao gồm sốt cao và những chỗ giộp da tạo thành sẹo. Bệnh có thể gây tử vong.
Quân chủ lập hiến.
History; World history
Hệ thống chính trị mà một quốc gia do một quốc vương có quyền hành hạn chế cai trị vì lẽ có hiến pháp.
Triết gia.
History; World history
Người tìm cách hiểu và lý giải bản chất của mọi sự xung quanh mình. Một người nghiên cứu triết học.
Christopher Columbus.
History; World history
(1451-1506)nhà thám hiểm người Ý làm việc cho Tây Ban Nha đã vượt Đại Tây Dương và khám phá ra châu Mỹ cho Tây Ban Nha vào năm 1492.