Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Women’s health
Women’s health
Health issues and subjects specific to women, such as menstruation, contraception, maternal health, child birth, menopause and breast cancer. These issues are often related to the female human anatomy such as female genitalia and breasts or to conditions caused by hormones specific to females.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Women’s health
Women’s health
underactive tuyến giáp
Health care; Women’s health
Cũng được gọi là hypothyroidism, đó là một điều kiện mà gland tuyến giáp không làm đủ hormone tuyến giáp. Các triệu chứng có thể bao gồm tăng cân, táo bón, da khô và nhạy cảm ...
bệnh thận
Health care; Women’s health
Nó cũng được gọi là bệnh thận, là bất kỳ bệnh hoặc rối loạn có ảnh hưởng đến các chức năng của thận.
Montgomery tuyến
Health care; Women’s health
Cũng được gọi là Montgomery hạch hoặc tuyến areolar. Các tuyến nhỏ phóng to trong thời gian mang thai và cho con bú và nhìn hơi giống như nổi mụn trên areola. Họ bí mật dầu bôi trơn núm ...
ung thư
Health care; Women’s health
Một thuật ngữ cho các bệnh trong đó các tế bào bất thường trong sự phân chia cơ thể mà không kiểm soát. Ung thư tế bào có thể xâm lược gần đó mô và có thể lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể ...
thai nhi rượu spectrum disorders (FASD)
Health care; Women’s health
Một thuật ngữ dùng để mô tả đầy đủ các hiệu ứng có hại có thể xảy ra khi một bào thai được tiếp xúc với rượu.
Thử nghiệm Pap
Health care; Women’s health
Một thử nghiệm phát hiện những thay đổi trong tế bào cổ tử cung. Thử nghiệm có thể tìm thấy bệnh ung thư hay các tế bào có thể biến thành ung thư. Để thực hiện một thử nghiệm Pap, một nhà cung cấp ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers