Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Women’s health
Women’s health
Health issues and subjects specific to women, such as menstruation, contraception, maternal health, child birth, menopause and breast cancer. These issues are often related to the female human anatomy such as female genitalia and breasts or to conditions caused by hormones specific to females.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Women’s health
Women’s health
đau nửa đầu
Health care; Women’s health
Một điều kiện y tế mà thường liên quan đến việc một nhức đầu rất đau đớn, thường cảm thấy một bên của đầu. Bên cạnh việc cường độ cao đau, đau nửa đầu cũng có thể gây buồn nôn và nôn mửa và nhạy cảm ...
Nha khoa dam
Health care; Women’s health
Một vuông, mỏng mảnh của cao su mà có thể được đặt trên âm đạo trước khi làm tình bằng miệng hay hậu môn.
quai bị
Health care; Women’s health
Một bệnh tật bất ngờ gây ra bởi virus paramyxovirus. Nó lây lan do tiếp xúc trực tiếp cũng như airborne giọt và nước bọt. Từ năm 1967 quai bị tiêm (MMR, hoặc bệnh sởi, quai bị và rubella) đã giúp ...
lactoza
Health care; Women’s health
Một đường được tìm thấy trong sữa và các sản phẩm sữa như phó mát, kem và bơ.
Rubella
Health care; Women’s health
Cũng được gọi là bệnh sởi Đức. Rubella virus nguyên nhân phát ban, sốt nhẹ, và viêm khớp. Nếu một người phụ nữ bị rubella trong khi mang thai, cô có thể có một sai lầm nghiêm trọng hoặc cô bé có thể ...
cao huyết áp
Health care; Women’s health
Cũng được gọi là cao huyết áp, nó là có huyết áp lớn hơn 140 trong 90 mmHg (mm của thủy ngân). Dài hạn cao huyết áp có thể thiệt hại mạch máu và các cơ quan, bao gồm cả trái tim, thận, mắt và ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers