Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Advertising > Television advertising
Television advertising
Of or pertaining to any span of television programming (usually called commercial or advert) produced and paid for by an organisation for advertising purposes.
Industry: Advertising
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Television advertising
Television advertising
Cuộc hành trình nhà
Advertising; Television advertising
"Cuộc hành trình nhà" là một GoDaddy 2015 Super Bowl thương mại mà sau đó bị hủy bỏ do sự phẫn nộ phổ biến trên phương tiện truyền thông xã hội. Thương mại đặc trưng một con chó con dễ thương đã được ...
dịch vụ có dây của những hộ gia đình
Advertising; Television advertising
Thuật ngữ nói về những hộ gia đình đăng ký dịch vụ cáp.
Doanh thu trung bình trên một thuê bao
Advertising; Television advertising
Doanh thu trung bình trên một thuê bao đăng ký trả cho dịch vụ TV trả phí
trạm cao cấp
Advertising; Television advertising
một thuật ngữ chung dùng để mô tả trạm phát thanh mà trạm này phát sóng toàn quốc bằng vệ tin.
trực tiếp
Advertising; Television advertising
Là việc mua các xuất quảng cáo theo thời gian trên đài phát hình quốc gia trong một năm truyền thông, (thông thường tính từ tháng Chín năm nay đến hết tháng Tám năm sau) qua một buổi thương thuyết. ...
điểm cáp
Advertising; Television advertising
Thường dùng để nói về những kế hoạch diễn ra ở hệ thống cáp địa phương do nhà quảng cáo quốc gia hoặc vùng thực hiện và họ thường quảng cáo nhiều thị trường cáp ...
mua hàng phân tán
Advertising; Television advertising
Các nhà buôn mua thời gian quảng cáo khi có nhu cầu, hàng tồn kho không bán được có giá khác nhau và sau đó là mua trả trước. Xem mục Upfront (mua trả trước).
Featured blossaries
paul01234
0
Terms
51
Bảng chú giải
1
Followers