Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Tax
Tax
Of or relating to the fees charged by a government on a product, income, or activity; and also to the system by which they are successfully levied.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Tax
Tax
chấp phiếu ngân hàng
Accounting; Tax
Một thời gian draft (lưu ý) rút ra và được chấp nhận bởi một ngân hàng nhạc cụ này thường được sử dụng cho tài trợ xuất nhập khẩu các giao dịch và nói chung tài chính thương mại quốc tế thanh toán ...
Quy tắc chủ ngân hàng
Accounting; Tax
Việc sử dụng của một năm 360-ngày (thay vì 365) cho prorations (thân cây sử dụng từ trước máy tính ngày khi nó được sử dụng để đơn giản hóa việc tính ...
cơ sở
Accounting; Tax
Also known as a Stop In real estate leases tenants are often responsible for operating expenses of the building over a certain dollar amount, the base or stop The base may be expressed in dollars ...
cơ sở
Accounting; Tax
Được sử dụng trong việc xác định các chi phí khấu hao hoặc được hay mất về việc bán bất động sản trong tình huống đơn giản nhất, cơ sở của bạn trong tài sản bạn mua là chi phí ví dụ, bạn phải trả ...
điểm cơ sở
Accounting; Tax
Một cách để trích dẫn các sản lượng ngày một trái phiếu, ghi chú, hoặc khác nợ công cụ một cơ sở điểm là tương đương với 0 01% do đó, một sự gia tăng sản lượng 50 cơ sở điểm trong một trái phiếu sẽ ...
chương trình quyền lợi xác định
Accounting; Tax
Một kế hoạch được xác định lợi ích (DB) là một kế hoạch nghỉ hưu chủ nhân tài trợ trong những nhân viên lợi ích dựa trên các yếu tố như chiều dài của dịch vụ và trung bình tiền lương lợi ích trong ...
kế hoạch đóng góp xác định
Accounting; Tax
Một kế hoạch được xác định đóng góp (DC) là một kế hoạch nghỉ hưu chủ nhân tài trợ mà nhà tuyển dụng góp phần vào một số tiền cụ thể hoặc tỷ lệ trả vào một tài khoản hưu trí cho nhân viên trong một ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Top hotel chain in the world
Fernando Fabrega
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers