Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electronic components > Switches
Switches
Industry: Electronic components
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Switches
Switches
mở khung
Electronic components; Switches
Điển hình trượt chuyển; xây dựng mở khung cho phép tự động quá trình hàn và bài hàn làm sạch. Tương phản với "chùi rửa".
mức độ logic
Electronic components; Switches
Đề cập đến cấp điện điển hình của các mạch điện tử trạng thái rắn (TTL CMOS, v.v..). Cấp tại mà không có arcing, nóng chảy hoặc làm mềm các địa chỉ liên lạc xảy ra. Thường đòi hỏi tieáp ñieåm maøu ...
năng lượng thấp
Electronic components; Switches
Đề cập đến cấp điện điển hình của các mạch điện tử trạng thái rắn (TTL CMOS, v.v..). Cấp tại mà không có arcing, nóng chảy hoặc làm mềm các địa chỉ liên lạc xảy ra. Thường đòi hỏi tieáp ñieåm maøu ...
bề mặt gắn kết các thiết bị (SMD)
Electronic components; Switches
Các thành phần được tương thích với bề mặt gắn kết PC Ban công nghệ. Lỗ không được sử dụng cho thành phần lắp. Thành phần dẫn được hàn với miếng trên bề mặt của hội đồng quản trị máy tính (trên cùng ...
chuyển đổi với số liên lạc
Electronic components; Switches
Một loại chuyển đổi đạt được chức năng chuyển đổi thông qua cơ khí chuyển địa chỉ liên lạc. Sử dụng như trái ngược với một bán dẫn chuyển đổi với đặc điểm chuyển ...
xúc cảm thấy
Electronic components; Switches
Các hành động chuyển mạch cảm thấy bởi các nhà điều hành của các chuyển đổi (giống như bấm vào hành động hoặc hành động tích cực). Âm thanh hoặc "cảm thấy" snap hoặc Click vào đó cho thấy phong trào ...
thông tin phản hồi
Electronic components; Switches
Các hành động chuyển mạch cảm thấy bởi các nhà điều hành của các chuyển đổi (giống như bấm vào hành động hoặc hành động tích cực). Âm thanh hoặc "cảm thấy" snap hoặc Click vào đó cho thấy phong trào ...
Featured blossaries
vhanedelgado
0
Terms
15
Bảng chú giải
7
Followers