Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Storage
Storage
Any competing device or software used to record data.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Storage
Storage
Chống lừa đảo
Computer; Storage
Chống lừa đảo là quá trình để giám sát lưu lượng truy cập ứng dụng mà có mục lấy các thông tin cá nhân thông qua các bên dường như được tin cậy. Nếu không có công nghệ chống lừa đảo, người dùng dễ ...
Bộ tăng tốc ứng dụng
Computer; Storage
Bộ tăng tốc ứng dụng cho phép phân phối nhanh hơn các dịch vụ ứng dụng qua một mạng. Vì các ứng dụng Web đang trở nên phổ biến hơn, chức năng và tốc độ trang Web đáng tin cậy và liền mạch là cực kỳ ...
Tường lửa Ứng dụng
Computer; Storage
Tường lửa ứng dụng giữ an toàn và bảo vệ các giao tiếp ứng dụng giống như tường lửa mạng giữ an toàn và bảo vệ các giao tiếp mạng. Bằng việc hiểu biết ngôn ngữ mà ứng dụng sử dụng để truyền tải thông ...
DNA ổ cứng
Computer; Storage
Một thiết bị lưu trữ kỹ thuật số có khả năng lưu trữ một lượng lớn dữ liệu bằng cách sử dụng cùng một phương pháp phát triển tự nhiên để viết và đọc dữ liệu máy tính. Các thiết bị đầu tiên chuyển đổi ...
Tường lửa của XML
Computer; Storage
Một tường lửa XML là một ứng dụng lớp tường lửa được sử dụng để cung cấp bảo mật cho XML nhắn tin chẳng hạn như dịch vụ Web. XML tường lửa thường được thực hiện trong một tổ chức DMZ kiểm tra đến và ...