Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Culinary arts > Spices
Spices
Used for cooking and seasoning of foods.
Industry: Culinary arts
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Spices
Spices
Alkanet gốc
Culinary arts; Spices
Gia vị này xuất phát từ một cây trồng hoang dã; Alkanet gốc không có bất kỳ hương vị hoặc hương vị, nhưng được sử dụng cho màu đỏ sâu của nó.
Allspice
Culinary arts; Spices
Gia vị này có thể được sử dụng toàn bộ hoặc mặt đất. Nó cũng được gọi là tiêu Jamaica, bắt nguồn từ các quả màu nâu, cỡ hạt đậu thường xanh pimento cây. Những hương vị của allspice là một sự kết hợp ...
hạt mè
Culinary arts; Spices
Hạt mè nhỏ và phẳng, và đến trong bốn màu sắc: màu nâu, màu đỏ, màu đen, và phổ biến nhất, Ngà. Các hạt có hấp dẫn và ngọt nhẹ, sử dụng cho các món nướng, bánh mì, dips, trộn, và gia ...
vỏ màu da cam
Culinary arts; Spices
Cũng được gọi là màu da cam zest, cam peel được sản xuất bởi grating da bên ngoài của một màu da cam. Nó thêm một hương vị cam quýt và mùi thơm để thực phẩm, sử dụng samosa, relishes, xà lách, trộn, ...
cam zest
Culinary arts; Spices
Cũng được gọi là màu da cam zest, cam peel được sản xuất bởi grating da bên ngoài của một màu da cam. Nó thêm một hương vị cam quýt và mùi thơm để thực phẩm, sử dụng samosa, relishes, xà lách, trộn, ...
vỏ chanh
Culinary arts; Spices
Cũng được gọi là zest chanh, vỏ chanh được sản xuất bởi grating da bên ngoài của một trái chanh. Nó thêm một lemony, cam chanh hương vị và mùi thơm với thức ăn, được sử dụng trong lây lan khác nhau, ...
zest chanh
Culinary arts; Spices
Cũng được gọi là zest chanh, vỏ chanh được sản xuất bởi grating da bên ngoài của một trái chanh. Nó thêm một lemony, cam chanh hương vị và mùi thơm với thức ăn, được sử dụng trong lây lan khác nhau, ...
Featured blossaries
afw823
0
Terms
10
Bảng chú giải
2
Followers
Chinese Dynasties and History
Bagar
0
Terms
64
Bảng chú giải
6
Followers