Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Internet; Online services > Social media
Social media
Social media is the medium through which internet users can contact and share information over the internet.
Industry: Internet; Online services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Social media
Social media
ảnh hưởng
Culture; Social media
Ảnh hưởng biểu thị yếu tố xúc cảm hay cảm giác (phân biệt với yếu tố hoàn toàn nhận thức)của các trải nghiệm về tinh thần.
hành vi tập thể
Culture; Social media
Hành vi tập thể là một loại hành vi xã hội xảy ra trong đám đông và trong quần chúng. Khi tin tức về một thảm họa tự nhiên hoặc tin về ám sát chính trị, ví dụ, hoặc khi người ta ăn mừng một ngày lễ ...
địa vị đạt được
Culture; Social media
Một địa vị đạt được là một vị trí trong một hệ thống xã hội có được sau khi ra đời. Những ví dụ bao gồm tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp, trong một số trường hợp, quan hệ tín ...
sự sửa đổi hành vi
Culture; Social media
Điều này biểu thị một loạt các kỹ thuật với chủ ý định hình lại các hành vi con người dựa trên việc học tập cấu trúc. Một ví dụ là hệ thống gây tê: việc điều trị nỗi sợ hãi bởi từng bước cho người ...
hành động được sắp xếp
Culture; Social media
Một hành động được sắp xếp là một hành vi nào đó cho thấy những người khác chấp nhận một tình huống xác định cụ thể. Khi đèn trong nhà hát mờ đi, ví dụ, một số thành viên điển hình trong khán giả ...
lòng vị tha
Culture; Social media
Lòng vị tha là một xu hướng xem nhu cầu của những người khác quan trọng hơn của chính mình và do đó sẵn sàng hy sinh cho người khác.
thành kiến
Culture; Social media
Giả thuyết trước đây hoặc sự thiên vị làm sai đi việc quan sát hoặc kết luận của chúng ta.