Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Internet; Online services > Social media
Social media
Social media is the medium through which internet users can contact and share information over the internet.
Industry: Internet; Online services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Social media
Social media
phân mảnh
Culture; Social media
Trong xã hội học đô thị, phân mảnh chỉ tới sự vắng mặt hoặc kém phát triển của các kết nối giữa các xã hội và nhóm một số thành viên của mà xã hội trên các dòng của một nền văn hóa phổ biến, quốc ...
feminization
Culture; Social media
Trong xã hội học, feminization là một sự thay đổi trong vai trò giới tính và vai trò giới tính trong một xã hội, nhóm, hoặc tổ chức hướng tới một tập trung khi nữ tính. Đây là đối diện của một tập ...
excorporation
Culture; Social media
Excorporation là quá trình mà qua đó hàng hóa văn hóa đại chúng được thay đổi hoặc làm lại vào văn hóa một của chính mình. Theo lý thuyết này, nhóm subordinated có chỉ là việc sử dụng các nguồn tài ...
sự khác biệt
Culture; Social media
Một từ đồng nghĩa với "sự khác biệt" phổ biến trong văn viết thời hậu cận đại.
sự thích nghi
Culture; Social media
Sự thích nghi liên quan đến những thay đổi xảy ra để duy trì những khía cạnh khác nhau về văn hóa hay cấu trúc hay,trong một số trường hợp đặc biệt của một hệ thống xã hội, để hỗ trợ việc tồn tại ...
phạm trù tuổi tác
Culture; Social media
Một phạm trù tuổi tác là một khoảng thời gian nhiều năm được xác định về văn hóa, chẳng hạn như thời thơ ấu hay tuổi trung niên, khoảng thời gian được xem như ở một vị trí xã hội có ảnh hưởng đến ...
sự gán cho
Culture; Social media
Trong cách sử dụng thông thường, gán cho là đổ cho, quy cho hay cho là do các nét đặc trưng nhất định đối với một đối tượng, người, sự kiện hoặc hành động mà không có sự biện minh. Trong trường hợp ...
Featured blossaries
Timmwilson
0
Terms
22
Bảng chú giải
6
Followers