Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Slang
Slang
Culture specific, informal words and terms that are not considered standard in a language.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Slang
Slang
adhocratic
Language; Slang
Improvised và/hoặc tạm thời, như trong quyết định được thực hiện cho phù hợp với thời điểm này chứ không phải là một phần của kế hoạch chính sách. Thuật ngữ, từ Caribbean nói, đã được sử dụng bởi ...
khoai tây chiên một vài ngắn một bữa ăn hạnh phúc
Language; Slang
Trí tuệ bị, hư hỏng, lập dị. Biến thể này trên dòng thường 'một bánh sandwich ngắn đi dã ngoại' được phổ biến trong số các sinh viên tại Anh Quốc, và cũng được ghi nhận tại Hoa Kỳ vào năm 2002. Tham ...