Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Seismology

Seismology

The study of earthquake, seismic sources, and wave propagation through the Earth.

Contributors in Seismology

Seismology

runup chiều cao

Earth science; Seismology

Độ cao của mực nước mực thủy triều ngay lập tức khi một cơn sóng thần chạy lên đất ven biển.

microzonation

Earth science; Seismology

Sự phân chia của một thành phố hay quận thành các khu vực nhỏ hơn theo các biến thể trong mối nguy hiểm địa chấn.

hình sự suy giảm

Earth science; Seismology

Các thành phần đó của sự suy giảm của làn sóng địa chấn amplitudes do lây lan xuyên tâm của các năng lượng địa chấn với khoảng cách từ một nguồn nhất ...

phương pháp duy nhất station

Earth science; Seismology

Kỹ thuật để tìm vận tốc nhóm và/hoặc giai đoạn từ một dạng sóng phân tán duy nhất. Nguồn gốc thời gian phải được biết đến một cách chính xác.

toán học tương quan

Earth science; Seismology

Có hai chức năng và so sánh chúng bằng cách chuyển đổi một chức năng của các thời điểm khác nhau và đánh giá tích phân của sản phẩm như là một chức năng của những thời điểm khác nhau. Tương quan có ...

vỡ bề mặt chính

Earth science; Seismology

Bề mặt vỡ được kết nối trực tiếp với trọng lượng rẽ nước dưới bề mặt trên một lỗi địa chấn.

quan trọng Tiện nghi

Earth science; Seismology

Cấu trúc có hiệu suất liên tục trong một trường hợp khẩn cấp là cần thiết hay thất bại mà có thể đe dọa cuộc sống nhiều. Có thể bao gồm các cấu trúc (1) chẳng hạn như năng lượng hạt nhân lò phản ứng ...

Featured blossaries

10 Best Bali Luxury Resorts

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms

Marine Biology

Chuyên mục: Science   1 21 Terms