Contributors in Resistors

Resistors

kháng chiến tương đương

Electronic components; Resistors

Kháng chiến đại diện cho các giá trị ohmic tổng của một thành phần mạch hoặc nhóm của các thành phần mạch. Thường được rút ra như là một điện trở duy nhất trong một mạch đơn ...

phenolic đúc điện trở lên

Electronic components; Resistors

Một tổng hợp thermosetting nhựa như bakelite, thu được bằng phản ứng của lớp phenol với đơn giản andehit và được sử dụng để làm cho sản phẩm đúc, như trong một trình bao điện ...

tỷ lệ khoan dung

Electronic components; Resistors

Đối với một dải phân cách điện trở lên hoặc mạng, đây là khoan dung của tỷ lệ và các mối quan hệ của mỗi điện trở lên để những người khác. Người ta thường thực tế để xác định tỷ lệ chặt chẽ dung sai ...

kim loại clad điện trở lên

Electronic components; Resistors

Một điện trở bọc bằng nhôm hoặc một số hợp kim kim loại khác. Thường kim loại mạ resistors thực hiện các điện áp cao hay điện xếp hạng. Phong cách hiển thị dưới đây cũng gọi là khung gắn kết, với tai ...

cách điện kháng

Electronic components; Resistors

Cuộc kháng cự dc đo giữa tất cả các thiết bị đầu cuối được kết nối với nhau và trường hợp, ngoại thất cách điện hoặc phần cứng bên ngoài. Kháng chiến giữa một nhà ga và một số điểm trên cơ thể điện ...

nhôm nằm điện trở

Electronic components; Resistors

Một điện trở bọc trong một nhôm nhà ở bình thường có một cơ sở phẳng cho lắp khung hoặc tản nhiệt. Quyền lực resistors có thể được derated của nhiệt độ, hoặc bởi derated của gắn kết khu ...

đóng gói

Electronic components; Resistors

Một lớp phủ bảo vệ nhựa được áp dụng cho một thành phần. Nhựa sẽ xác định màu sắc, kết thúc và độ cứng của phần hoàn thành. Lưu ý rằng loại đóng gói có thể ảnh hưởng đến các đánh giá điện ...

Featured blossaries

Presidents of India

Chuyên mục: Politics   1 3 Terms

Causes of Inflation

Chuyên mục: Business   2 3 Terms