Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electronic components > Resistors
Resistors
Industry: Electronic components
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Resistors
Resistors
varistor
Electronic components; Resistors
Một điện trở thay đổi giá trị với ứng dụng điện áp. a varistor cũng có thể được gọi là một điện trở phụ thuộc điện áp (VDR). Varistors sẽ có một yếu tố tiêu cực điện ...
damping điện trở
Electronic components; Resistors
Giá trị thấp resistors được sử dụng trong loạt với các dòng (đầu ra của một IC) để ẩm ra dòng phản xạ. Giá trị thấp resistors để làm chậm thời gian tăng sản lượng để giảm tín hiệu phản ánh trên ...
decawatt gói (DPAK)
Electronic components; Resistors
Một hai hoặc 3-ga bề mặt lắp thiết bị (SMD), hai mặt núi dẫn mẫu điện trở trong khi cơ thể vuông hoạt động như một tản nhiệt. Năm và 7-chì DPAKs cũng phổ biến, như là D2PAK và ...
núi dọc điện trở
Electronic components; Resistors
Một loại điện trở gói NFS đứng lên, tất cả các khách hàng tiềm năng trên một đầu. Một khung cũng có thể được sử dụng để bảo đảm điện trở thành PWB, dẫn đến hạn khung lắp. Khung núi resistors sẽ được ...
kim loại ôxít điện trở
Electronic components; Resistors
Một điện trở (MO) có một yếu tố resistive tạo từ các ôxit thiếc, sản xuất bởi phun thiếc clorua lên bề mặt của cơ thể điện trở (thủy tinh hoặc gốm) và sau đó cho các thành phần cho đến khi ôxít được ...
thời gian xung
Electronic components; Resistors
Trong một số trường hợp tản điện của một điện trở được cung cấp như là sức mạnh tản vs xung thời gian. Thường xung thời gian cong được cung cấp để hiển thị đỉnh tản của một điện trở trên 100 phần ...
tải-cuộc sống ổn định
Electronic components; Resistors
Sự ổn định lâu dài của một điện trở trong cuộc sống của các thiết bị, theo tải. Càng ổn định thiết bị, càng ít sự thay đổi trong sức đề kháng, thì tốt hơn điện trở. Điện trở sự ổn định liên quan đến ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Best TV Manufacturers
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers