![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electronic components > Resistors
Resistors
Industry: Electronic components
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Resistors
Resistors
đốt trong
Electronic components; Resistors
Một phương pháp kiểm tra hoặc pre-screening một điện trở ở giới hạn của nó hoạt động được chỉ định để bảo đảm độ tin cậy của nó. Quá trình kiểm tra ra thành phần biên phần theo lộ chúng đến nhiệt độ ...
phi tuyến điện trở
Electronic components; Resistors
Một điện trở người đã thay đổi giá trị dựa trên nhiệt độ (Thermistor) hoặc điện áp (Varistor). a điện trở người của giá trị không thay đổi trong một thời trang tuyến tính. Trong trường hợp bình ...
các giá trị thập kỷ
Electronic components; Resistors
Các giá có sẵn trị cho một loạt các điện trở lên được phổ biến cho mỗi sự gia tăng trong thập kỷ. Ví dụ một 15 ohm resistor sẽ thay đổi tới 150, 1500 và như vậy trên mỗi thập kỷ tăng. a danh sách ...
kim loại phim điện trở
Electronic components; Resistors
Một điện trở xây dựng bằng cách áp dụng một màng mỏng kim loại vào một bề mặt gốm hay thủy tinh. Kim loại là nguyên tố resistive. Bề mặt hoặc kim loại (hay hợp kim) không luôn luôn cung cấp trong ...
bán dẫn điện trở
Electronic components; Resistors
Một điện trở nhúng trong silic. Trong một số trường hợp một bán dẫn điện trở được tạo thành hai FETs mà có thể được điện tử bật hoặc tắt, hoặc thay đổi giá trị. Bán dẫn resistors gọi là hoạt động ...
cắt băng điện trở
Electronic components; Resistors
Resistors mua trên một cuộn băng keo giấy. Cắt băng đề cập đến một phần với kích thước ban đầu của các băng đó đã được cắt giảm để đặt hàng, hoặc số tiền cần thiết. Thường cắt băng chỉ đề cập đến ...
trục chì
Electronic components; Resistors
Cả hai khách hàng tiềm năng của các thành phần đi dọc theo trục, một dẫn ở hai bên của các thành phần. Một điện trở thông qua lỗ. Thiết kế gợi ý: bề mặt núi resistors được ưa thích vì kích thước nhỏ ...