Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
phạm vi
Business services; Project management
Tổng sản phẩm, dịch vụ và kết quả được cung cấp như là một dự án. vui lòng xem phạm vi dự án và phạm sản phẩm.
chi phí nhân công trực tiếp
Business services; Project management
Chi phí phát sinh do việc dùng nhân công không gồm tiền thưởng làm ngoài giờ, bảo hiểm và lương trừ thuế.
tiến trình quản lý dự án
Business services; Project management
Là một trong 44 tiến trình, là tiến trình duy nhất trong quản lý dự án và được mô tả trong PMBOK Guide.
kế hoạch quản lý thông tin
Business services; Project management
là một tài liệu mô tả: nhu cầu và mong đợi của các hình thức truyền thông cho một dự án; cách thức và hình thức gì mà thông tin sẽ được truyền tải; lúc và nơi việc truyền đạt sẽ diễn ra; và người nào ...
phòng tránh rủi ro
Business services; Project management
Là kỹ năng lên kế hoạch ứng phó nguy cơ rủi ro cho các mối đe dọa có thể làm thay đổi kế hoạch quản lý dự án có nghĩa là loại bỏ rủi ro hoặc bảo vệ mục tiêu của dự án khỏi những các động. Thông ...
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers