Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Private equity
Private equity
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Private equity
Private equity
Thứ hai cổ phiếu ưa thích hoặc chia sẻ
Financial services; Private equity
Preferred hàng có quyền cấp dưới để những người khác ưa thích cổ phiếu cổ tức và tài sản. Cũng được gọi là 'Is-ddeddfwriaeth ưa thích cổ phiếu hoặc chia ...
Senior nợ
Financial services; Private equity
Một công cụ nợ đó rõ ràng có một ưu tiên cao hơn cho trả nợ hơn thế tổng nợ không có bảo đảm. Thường được sử dụng cho tài chính dài hạn cho các công ty rủi ro thấp hoặc cho giai đoạn sau tài chính. ...
tự điều chỉnh tổ chức (SRO)
Financial services; Private equity
Tổ chức phi chính phủ có trách nhiệm theo luật định để điều chỉnh các thành viên riêng của mình thông qua việc nhận con nuôi và thi hành các quy tắc ứng xử đối với thực tiễn công bằng, đạo đức, và ...
báo cáo công ty hình thức (báo cáo định kỳ)
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Các hình thức phổ biến nhất dưới các chứng khoán Act of 1934 bao gồm: tạo thành 3, 4 và 5 (báo cáo cho SEC cần thiết để được thực hiện theo phần 16 của đạo luật chứng khoán năm 1934 bởi giám ...
báo cáo công ty
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Một công ty phát hành tuân theo các yêu cầu báo cáo định kỳ của các chứng khoán Act of 1934, chẳng hạn như các yêu cầu đến tập tin mẫu 10-Ks và mẫu 10-Qs. một điều kiện tiên quyết để danh ...