Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Private equity
Private equity
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Private equity
Private equity
Phiên bản beta
Financial services; Private equity
Một biện pháp thống kê của bay hơi một bảo mật so với thị trường chung (một phiên bản beta thấp hơn 1 sẽ cho thấy ít biến động hơn thị trường chung; một phiên bản beta của hơn 1 ...
tốt nhất thực hiện yêu cầu
Financial services; Private equity
Nghĩa vụ của các nhà hoạch định thị trường, môi giới/đại lý, và những người khác để thực hiện các đơn đặt hàng của khách hàng ở mức giá tốt nhất hiện có, thường với tham chiếu đến giá cả thị trường ...
• ñöôøng truyeàn chứng khoán
Financial services; Private equity
Cổ phần của vốn đầu tư chứng khoán hay trái phiếu được minh chứng bằng chứng chỉ không được đăng ký ở bất kỳ tên nào. Họ đang thương lượng mà không có sự chứng thực và chuyển nhượng bằng cách cung ...
cơ sở điểm
Financial services; Private equity
Một hundredth của một phần trăm (0,01%). Được sử dụng để đo các thay đổi trong hoặc sự khác biệt giữa sản lượng hoặc mức lãi suất.
cơ sở
Financial services; Private equity
Một nhà đầu tư tổng mức đầu tư trong một tài sản, bao gồm giá mua, Hoa hồng và các chi phí khác, được sử dụng để xác định tăng vốn và các tổn thất vốn cho các mục đích thuế. Cũng được gọi là chi phí ...
những nỗ lực tốt nhất bảo lãnh phát hành
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Một sự sắp xếp bảo đồng trong đó một underwriter ý chỉ sử dụng các nỗ lực tốt nhất để bán chứng khoán như là đại lý của công ty phát hành. Là underwriter không mua các chứng khoán chính nó ...
mang lại lợi ích chủ sở hữu
Financial services; Private equity
Người thích những lợi ích kinh tế của quyền sở hữu của chứng khoán, mặc dù các chứng khoán có thể được đăng ký tại một tên khác.
Featured blossaries
Timmwilson
0
Terms
22
Bảng chú giải
6
Followers