![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science
Political science
The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Political Science
Political science
Anti-clericalism
Politics; Political Science
Phe đối lập để ảnh hưởng của tổ chức tôn giáo trong nhà nước giao. Thuật ngữ được áp dụng đặc biệt cho ảnh hưởng của tôn giáo công giáo trong vấn đề chính ...
chống
Politics; Political Science
Phe đối lập chính quyền cộng sản. Chống cộng sản là đánh dấu xác định của Hoa Kỳ chính sách đối ngoại trong chiến tranh lạnh, đã tìm cách để kiểm tra xem Liên Xô mở rộng trên khắp thế giới. Trong ...
chống toàn cầu hóa
Politics; Political Science
Thuật ngữ mơ hồ, đại diện cho một nhóm đối lập với những tác động xã hội, chính trị, kinh tế, hoặc khác của toàn cầu hóa. Đối lập này là duy nhất, trong đó nhiều phân khác hoặc thậm chí phản đối các ...
chống Do Thái
Politics; Political Science
Một thái độ tiêu cực và thù địch để người Do Thái và các tôn giáo Do Thái. Như là một người nhập cư, người Do Thái đã có kinh nghiệm chống Do Thái trong nhiều xã hội và trong suốt phần lớn lịch sử. ...
rối loạn nhân cách chống xã hội
Politics; Political Science
Một rối loạn nhân cách liên quan đến việc bỏ qua cho các quyền hoặc những người khác, cũng như bốc đồng, hành vi thiếu trách nhiệm và tích cực.
Anti-Trust luật
Politics; Political Science
Pháp luật liên bang và tiểu bang được thiết kế để hạn chế các hoạt động kinh doanh độc quyền ảnh hưởng đến thương mại tự do. Này được cho là cần thiết để bảo vệ lợi ích công cộng (từ price-fixing, ví ...
chống pháp luật
Politics; Political Science
U.S. cơ thể của pháp luật để kiểm soát, hạn chế, hoặc loại bỏ các độc quyền để thúc đẩy cạnh tranh kinh tế. Chính sách anti-trust được giám sát bởi FTC (Ủy ban thương mại liên bang), thành lập năm ...