Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science

Political science

The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.

Contributors in Political Science

Political science

anomic bộ phận của lao động

Politics; Political Science

Nơi bộ phận của lao động tại nơi làm việc dựa trên sức mạnh và tình trạng xã hội và kinh tế, chứ không phải trên differentiations của khả năng cá nhân hoặc các nỗ lực. Trong trường hợp như vậy, theo ...

số dư của các khoản thanh toán

Politics; Political Science

Một bản ghi thống kê của tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và tất cả các quốc gia khác trong một khoảng thời gian nhất định. Bao gồm các giao dịch hàng hoá, vốn đầu tư tư nhân và chính ...

sự cân bằng quyền lực

Politics; Political Science

Khái niệm mà hòa bình thế giới phục vụ tốt nhất khi không có quyền lực một trong bất kỳ khu vực thu đủ sức mạnh quân sự để thống trị các tiểu bang khác trong khu vực đó. Thuật ngữ được sử dụng đầu ...

chính sách cân bằng quyền lực

Politics; Political Science

Công tác phòng chống hoạt động của bất kỳ nhà nước một trở nên quá mạnh mẽ của các cường quốc chính trong hệ thống.

sự cân bằng của khủng bố

Politics; Political Science

Cụm từ được đặt ra bởi thủ tướng Anh Winston Churchill (1874-1965). Nó đề cập đến tình hình trong thời gian chiến tranh lạnh, khi cả Hoa Kỳ và Liên Xô đã có khả năng tiêu diệt lẫn nhau với vũ khí hạt ...

số dư thương mại

Politics; Political Science

Sự cân bằng giữa những gì một quốc gia dành vào nhập khẩu và những gì nó kiếm được bởi xuất khẩu. Một thuận lợi cân bằng thương mại là khi doanh thu từ xuất khẩu lớn hơn chi tiêu vào nhập ...

apologetics

Politics; Political Science

Một chi nhánh của thần học mà đề với lý do bảo vệ Thiên Chúa giáo.

Featured blossaries

Unsung Science Heroines

Chuyên mục: Science   1 11 Terms

Tropico 4

Chuyên mục: Entertainment   1 1 Terms