
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science
Political science
The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Political Science
Political science
Mã
Politics; Political Science
Một tổ chức có hệ thống bộ luật, chẳng hạn như bộ luật hình sự, luật dân sự.
thư ký của các nghị viện
Politics; Political Science
Tiêu đề quyết định hành thư ký của Thượng viện người chịu trách nhiệm cho việc đọc ra các hóa đơn tiêu đề tại Royal sự đồng ý và thông báo Royal sự đồng ý của các hóa đơn cung cấp. Họ cũng có quyền ...
thư ký của Thượng viện
Politics; Political Science
Các trưởng cố thủ tục vấn để người phát ngôn của Thượng viện và Thượng nghị sĩ. The Clerk được bổ nhiệm bởi thống đốc trong hội đồng và chịu trách nhiệm cho một loạt các nhiệm vụ theo thủ tục và hành ...
closed shop
Politics; Political Science
Một doanh nghiệp mà tất cả các nhân viên phải có các thành viên của một công đoàn. Đóng cửa các cửa hàng là phổ biến nhất trong các ngành công nghiệp xây dựng, giao thông vận tải và in. The ...
đóng cửa
Politics; Political Science
Cũng được gọi là cloture, thuật ngữ nói đến quá trình theo đó một filibuster có thể được chấm dứt tại Thượng viện. A Cynnig ar gyfer đóng cửa yêu cầu các phiếu của ba-fifths của Thượng viện, tức là ...
chiến tranh lạnh
Politics; Political Science
Cuộc đấu tranh giữa Hoa Kỳ và Tây Âu chống lại Liên Xô và các đồng minh Đông Âu. Nó liên quan đến cuộc đối đầu nhưng không có chiến tranh "nóng" thực tế. The chiến tranh Lạnh bắt đầu vào những năm ...