
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science
Political science
The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Political Science
Political science
Conflict of interest
Politics; Political Science
Một tình huống mà trong đó lợi ích riêng tư của một người là mâu thuẫn với lợi ích công cộng mà ông được giao phó với đại diện cho. Ví dụ, nếu một nhà lập pháp đã đầu tư vào một doanh nghiệp nhất ...
nhân chủng học
Politics; Political Science
Khoa học xã hội (không độc quyền) được dành riêng cho nghiên cứu về các truyền thống văn hóa và sự tiến hóa của loài người. Nghiên cứu nhân bởi các đặc tính vật lý của chúng tôi như là động vật, cũng ...
Đạn tên lửa Hiệp ước (ABM)
Politics; Political Science
Một mốc cánh tay kiểm soát thỏa thuận ký kết năm 1972 bởi Liên Xô và Hoa Kỳ, Hiệp ước này giới hạn tên lửa antiballistic hai trang web của 100 các bệ phóng tên lửa antiballistic tại mỗi quốc gia. Vào ...
anomic nhóm
Politics; Political Science
Tự thành lập nhóm quan tâm đến với mối quan tâm về một vấn đề cụ thể.
nhân chủng học vật lý
Politics; Political Science
Một chuyên ngành trong kỷ luật của nhân chủng học tập trung vào nghiên cứu khoa học về nguồn gốc và phát triển của con người thông qua phân tích của tàn tích hóa thạch và ...
xã hội nhân chủng học
Politics; Political Science
Cũng được gọi là văn hóa nhân chủng học, kỷ luật này là khái niệm và lý thuyết tương tự với xã hội học. Các nhân chủng học ban đầu được phát triển như nghiên cứu của các nền văn hóa Tây nhưng nhiều ...
Ủy quyền hành động
Politics; Political Science
Một đạo luật mà thiết lập hoặc tiếp tục một hoặc nhiều các cơ quan liên bang hoặc các chương trình, thiết lập các điều khoản và điều kiện theo đó họ hoạt động, cho phép việc ban hành của ...