Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science
Political science
The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Political Science
Political science
chủ nghĩa tư bản
Politics; Political Science
Một hệ thống kinh tế trong đó phương tiện sản xuất, chẳng hạn như đất và các nhà máy, được tư nhân thuộc sở hữu và điều hành cho lợi nhuận. Quyền sở hữu thường tập trung trong tay của một số ít ...
sự đầu hàng
Politics; Political Science
Các hành động của giao nộp quyền hoặc gửi đến kẻ thù; một tài liệu có chứa các điều khoản đầu hàng; Thuật ngữ có thể cũng được sử dụng trong một cảm giác không militaristic, như trong, nói, "các ...
phòng
Politics; Political Science
Phòng mà hạ hay Thượng viện đáp ứng để tiến hành kinh doanh của mình.
chương
Politics; Political Science
Sau khi một dự luật đã được ký bởi thống đốc, ngoại trưởng gán các hóa đơn một số chương, chẳng hạn như chương 1235, quy chế năm 1993, mà sau đó đã được sử dụng để đề cập đến các biện pháp chứ không ...
cơ quan trung ương
Politics; Political Science
Cơ quan chính phủ như PMO, PCO, Ban kho bạc và tỉnh tài chính có một số chức năng phối hợp trên toàn dịch vụ công cộng toàn liên bang.
tập trung
Politics; Political Science
Chính quyền của một chính phủ bởi một cơ quan trung ương. Tập trung, hiểu như tập trung quyền lực hoặc thẩm quyền trong tay của nhà nước, thường được kết hợp với hệ thống xã hội chủ nghĩa hay cộng ...
centrism
Politics; Political Science
Một vị trí chính trị mà là không trái, cũng không phải, nhưng mà chiếm mặt đất trung bình. Chiến lược tái tranh cử tổng thống Clinton cũng có thể trung dung về bản chất, kể từ khi thách thức Đảng ...
Featured blossaries
Shin-Ru Pearce
0
Terms
6
Bảng chú giải
6
Followers