
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Plant pathology
Plant pathology
The scientific study of plant diseases, their treatment and prevention.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Plant pathology
Plant pathology
giới hạn xylem khó tính vi khuẩn (XLB)
Plants; Plant pathology
Tác nhân gây bệnh do vi khuẩn vật chỉ có ở xylem, gây ra héo, scorch, và stunting các triệu chứng; tung nhờ côn trùng ăn các chất lỏng xylem; không sap transmissible; yêu cầu phương tiện truyền thông ...
Brown Athletic gỗ
Plants; Plant pathology
Gỗ phân rã sinh từ việc loại bỏ chọn lọc các cellulose và hemicellulose, để lại một dư lượng vô định hình nâu mà thường nứt vào cubical khối và bao gồm phần lớn của một chút sửa đổi ...
không cuống
Plants; Plant pathology
Sử dụng tham chiếu đến một lá, tờ rơi, Hoa, floret, trái cây, ascocarp, basidiocarp, vv , không có cuống, cuống lá, pedicel, stipe hoặc thân cây; (của nematodes) vĩnh viễn gắn liền; không có khả năng ...
chi
Plants; Plant pathology
Một thể loại phân loại mà bao gồm một nhóm liên quan chặt chẽ (cấu trúc hoặc phylogenetically) loài; chi hoặc tên chung là tên đầu tiên trong một nhị thức tiếng ...
túi mật
Plants; Plant pathology
Bất thường sự cao sưng hoặc bản địa hoá hơn, thường khoảng hình cầu, sản xuất bởi một nhà máy như là kết quả của cuộc tấn công bởi một loại nấm, vi khuẩn, nematode, côn trùng hay sinh vật ...
khối u
Plants; Plant pathology
Bất thường sự cao sưng hoặc bản địa hoá hơn, thường khoảng hình cầu, sản xuất bởi một nhà máy như là kết quả của cuộc tấn công bởi một loại nấm, vi khuẩn, nematode, côn trùng hay sinh vật ...
phellogen
Plants; Plant pathology
Cork cambium; bên meristem tạo thành periderm, khăn giấy bảo vệ trong thân cây và rễ; phellem (nút chai) được sản xuất hướng tới bề mặt, phelloderm về phía bên ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Literary Genres

