
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Plant pathology
Plant pathology
The scientific study of plant diseases, their treatment and prevention.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Plant pathology
Plant pathology
avirulence gen
Plants; Plant pathology
Gene trong một mầm bệnh thường gây ra một phản ứng hypersensitive, được liên kết với các hoạt động thực vật quốc phòng phản ứng trong một nhà máy đề kháng, và nguyên nhân gây bệnh trong một nhà máy ...
pezizalean
Plants; Plant pathology
Hiệp hội cộng sinh giữa một loại nấm gây bệnh nonpathogenic hoặc yếu và rễ của thực vật với loài nấm hyphae giữa và bên ngoài để các tế bào gốc (xem arbuscular nấm. ...
Hiệu ứng Vertifolia
Plants; Plant pathology
Một thuật ngữ dùng để mô tả sự mất mát của tướng (ngang, tiểu gen, multigenic, polygenic) kháng chiến trong một giống sau nhiều thế hệ của lựa chọn trong thời gian đó một lớn gene confers sức đề ...
teliospore
Plants; Plant pathology
Dày-tường, nghỉ ngơi hoặc overwintering spore được sản xuất bởi chất tẩy nấm (Uredinales) và Bịnh lúa đen nấm (Ustilaginales) trong đó karyogamy xảy ra; nó germinates để tạo thành một promycelium ...
antagonism
Plants; Plant pathology
Một thuật ngữ chung cho sự can thiệp giữa các sinh vật có thể bao gồm antibiosis hoặc cạnh tranh cho các chất dinh dưỡng hay không gian; hành động của hai hay nhiều thuốc trừ sâu mà làm giảm hiệu quả ...
plasmodiophoromycetes
Plants; Plant pathology
Một nhóm nấm giống như các sinh vật, đôi khi được gọi là Plasmodiophoromycota hay nấm mốc slime endoparasitic, đặc trưng bởi sản xuất zoospores và plasmodia được giới hạn trong các tế bào của máy chủ ...
chlamydospore
Plants; Plant pathology
Spore vô tính nghỉ ngơi dày-tường hoặc double-tường được hình thành từ các tế bào che (thiết bị đầu cuối hoặc mộc) hoặc bằng cách chuyển đổi của các tế bào conidial có chức năng như một sân khấu ...