Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Plant pathology

Plant pathology

The scientific study of plant diseases, their treatment and prevention.

Contributors in Plant pathology

Plant pathology

hyphopodium

Plants; Plant pathology

Tế bào cuống, dày-tường, thùy dính trồng bề mặt; đôi khi được sử dụng để mô tả các cấu trúc nhiễm được sản xuất bởi ectotrophic hyphae nhất định gốc lây nhiễm cho nấm như Gaeumannomyces (mất-tất cả ...

tình dục sinh sản

Plants; Plant pathology

Sinh sản liên quan đến hợp nhất giữa hai hạt nhân bội (karyogamy) để tạo thành một hạt nhân lưỡng bội theo sau là phân (Giảm division) Quay lại bội hạt nhân tại một số điểm trong chu kỳ cuộc sống, ...

bảo vệ

Plants; Plant pathology

Một nguyên tắc của kiểm soát dịch bệnh nhà máy trong đó một rào cản được đặt từ thực vật dễ bị đến mầm bệnh (ví dụ như việc sử dụng các hóa chất bảo vệ bụi hoặc phun. ...

pH

Plants; Plant pathology

Tiêu cực logarit của nồng độ ion hydro có hiệu quả; một thước đo độ chua (độ pH 7 là trung lập; các giá trị ít hơn độ pH 7, axít; lớn hơn độ pH 7, kiềm. ...

ngu

Plants; Plant pathology

Một điều kiện bị đình chỉ tăng trưởng và giảm sự trao đổi chất của một sinh vật, thường gây ra bởi các yếu tố nội bộ hoặc điều kiện môi trường như là một cơ chế của sự sống ...

multiline

Plants; Plant pathology

Hỗn hợp của giống cây trồng khác nhau chỉ ở duy nhất, các gen cho sức đề kháng cho một mầm bệnh, cho cơ hội để sửa đổi hỗn hợp từ năm này qua năm như cần ...

nhiễm

Plants; Plant pathology

Đề cập đến một sinh vật có thể tấn công một máy chủ và gây nhiễm; đề cập đến một vector thực hiện hoặc có một mầm bệnh và có thể chuyển nó vào một cây ...

Featured blossaries

Hotels in Zimbabwe

Chuyên mục: Travel   2 5 Terms

Tagalog

Chuyên mục: Arts   1 0 Terms