
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Plant pathology
Plant pathology
The scientific study of plant diseases, their treatment and prevention.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Plant pathology
Plant pathology
đa dạng
Plants; Plant pathology
Một loại thực vật trong một loài, do thao tác cố ý, trong đó có đặc điểm dễ nhận biết (màu sắc, hình dạng của Hoa, Hoa quả, hạt, chiều cao và hình thức. ...
glucozit
Plants; Plant pathology
Một chất đó, trên phân hủy, sản lượng glucose và một số hợp chất khác; một số glucosides là hợp chất quốc phòng được sản xuất bởi nhà máy, ví dụ như cyanogenic hoặc phenolic ...
rừng suy giảm
Plants; Plant pathology
Kết hợp của kháng sinh yếu tố (sâu ví dụ như côn trùng bệnh, tác nhân gây bệnh) và abiotic yếu tố (hạn ví dụ như Hán, ô nhiễm không khí) góp phần vào sự phát triển nghèo và cái chết của người dân của ...
abscission
Plants; Plant pathology
Shedding lá hoặc các bộ phận khác của cây như là kết quả của sự yếu kém vật lý trong một lớp chuyên biệt hóa tế bào (các lớp abscission) mà phát triển tại các căn cứ của cấu ...
chỉ số thực
Plants; Plant pathology
Nhà máy phản ứng với một hoặc một yếu tố môi trường với các triệu chứng cụ thể, được sử dụng để phát hiện hoặc xác định các mầm bệnh hoặc xác định những ảnh hưởng của các yếu tố môi ...
Gam vết
Plants; Plant pathology
Thủ tục được sử dụng để xác định các vi khuẩn trong đó màu tím crystal vết, Gram của iốt, ethyl rượu và safranin vết được áp dụng trong kế cho các tế bào của các vi ...
truyền dẫn circulative propagative
Plants; Plant pathology
Mầm bệnh truyền đặc trưng bởi một thời gian dài của việc mua lại của các mầm bệnh (thường một mollicute, ví dụ như phytoplasma hoặc spiroplasma, và đôi khi một virus) bởi một vector (thường là một ...
Featured blossaries
Karl Schaeffer
0
Terms
9
Bảng chú giải
0
Followers
Mathematical Terms in English, German and Indonesian


Teresa Pelka
0
Terms
3
Bảng chú giải
6
Followers
Teresa's gloss of general psychology

