Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Plant pathology

Plant pathology

The scientific study of plant diseases, their treatment and prevention.

Contributors in Plant pathology

Plant pathology

chu kỳ bệnh

Plants; Plant pathology

Thừa kế của tất cả các sự kiện và tương tác giữa các máy chủ lưu trữ, ký sinh trùng và môi trường xảy ra trong một bệnh, từ lây nhiễm ban đầu của nhà máy bởi một tác nhân quan hệ nhân quả, thông qua ...

ổn định lựa chọn

Plants; Plant pathology

Những bất lợi thuyết cạnh tranh không cần thiết virulence gen; cuộc đua với dư thừa gen sẽ có giảm thể dục liên quan đến cuộc đua với ít hơn virulence gen, do đó, một "super-race" sẽ là ít có khả ...

định lượng kháng chiến

Plants; Plant pathology

Phản ứng kháng chiến mà đã không có các lớp học khác biệt, nhưng thay đổi liên tục từ khả năng chịu đến dễ bị, kết quả của vài nhiều gen những ảnh hưởng cá nhân đó có thể là nhỏ và khó phát hiện. ...

tổn thương địa phương

Plants; Plant pathology

Nhỏ, hạn chế tổn thương, thường là phản ứng đặc trưng vi sai giống với tác nhân gây bệnh cụ thể, đặc biệt là trong phản ứng để tiêm chủng cơ khí với một ...

giống cây trồng (CV)

Plants; Plant pathology

Một loại thực vật trong một loài, do thao tác cố ý, trong đó có đặc điểm dễ nhận biết (màu sắc, hình dạng của Hoa, Hoa quả, hạt và chiều cao hoặc hình thức. ...

loại

Plants; Plant pathology

Các ví dụ về các mô tả về một tên gọi khoa học dựa, và sửa chữa các ứng dụng tên (chi của gia đình., hoặc các loài của chi một )

nấm

Plants; Plant pathology

Một sinh vật nhân chuẩn mà thường là sợi nhỏ (tạo thành một khuẩn ty thể) và heterotrophic, đã thành tế bào bao gồm chitin, và tái tạo bằng bào tử tình dục và/hoặc vô ...

Featured blossaries

Mathematical Terms in English, German and Indonesian

Chuyên mục: Education   1 8 Terms

Teresa's gloss of general psychology

Chuyên mục: Education   2 4 Terms