Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Physical oceanography
Physical oceanography
The scientific study of the physical conditions and processes related to the motions and physical properties of ocean currents and waters.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical oceanography
Physical oceanography
seachannel
Earth science; Physical oceanography
Định nghĩa chính thức của IHO cho tên dưới đáy biển tính năng này là "một liên tục dốc thuôn dài trầm rời rạc cảm tìm thấy trong người hâm mộ hoặc đồng bằng abyssal và giáp customarily đê trên một ...
levee
Earth science; Physical oceanography
Định nghĩa chính thức của IHO cho tên dưới đáy biển tính năng này là "một trầm tích tự nhiên kè giáp với một hẻm núi, thung lũng hoặc seachannel trên đáy đại ...
lưu vực
Earth science; Physical oceanography
Định nghĩa chính thức của IHO cho tên dưới đáy biển tính năng này là "một cuộc suy thoái, trong đáy biển, nhiều hơn hoặc ít hơn equidimensional trong kế hoạch và mức độ thay ...
seamount
Earth science; Physical oceanography
Định nghĩa chính thức của IHO cho tên dưới đáy biển tính năng này là "một rời rạc (hoặc nhóm) lớn bị cô lập elevation(s), lớn hơn 1000 m trong cứu trợ ở trên đáy biển, đặc trưng của hình nón hình ...
geopotential
Earth science; Physical oceanography
Năng lượng tiềm năng cho một đơn vị khối lượng của một cơ thể do trường hấp dẫn của trái đất như là giới thiệu đến một tùy ý không cấp tài liệu tham khảo. Đơn vị A geopotential là tiềm năng năng ...
Phân nhánh nam xích đạo
Earth science; Physical oceanography
Hiện tượng mà trong đó các xích đạo Nam Đại Tây Dương (SEC)-khi tiếp cận mũi cực đông của Nam Mỹ-chia tách thành hiện tại Brazil chảy về phía Nam và Bắc Brazil hiện tại theo hướng Tây Bắc chảy dọc ...
Đài Loan lá Mesoscale thử nghiệm (TAMEX)
Earth science; Physical oceanography
Giai đoạn lập kế hoạch này đã diễn ra từ năm 1985-86 và giai đoạn hoạt động lĩnh vực trong năm 1987.
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers