Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Physical oceanography

Physical oceanography

The scientific study of the physical conditions and processes related to the motions and physical properties of ocean currents and waters.

Contributors in Physical oceanography

Physical oceanography

thời gian doanh thu

Earth science; Physical oceanography

Quy mô thời gian định nghĩa là tỷ lệ khối lượng của một hồ chứa nước giá gỡ bỏ nó từ hồ chứa đó. Trong bối cảnh của khí hậu này có thể được xem như là tất cả lượng khí carbon dioxide trong khí quyển ...

Bầu không khí biển cùng phản ứng thử nghiệm (COARE)

Earth science; Physical oceanography

Một thử nghiệm áo La tiến hành tại thr xích đạo Tây Thái Bình Dương từ tháng 11 năm 1992 thông qua tháng 2 năm 1993. Các nêu mục tiêu của COARE là để mô tả và hiểu: quá trình hiệu trưởng chịu trách ...

OVIDE

Earth science; Physical oceanography

Một thử nghiệm chụp cắt lớp, kế hoạch của IFREMER để nghiên cứu biến đổi trong vòng quanh cực từ theo mùa để quy mô decadal thời gian. Mục tiêu là để tài liệu sự chuyển đổi của nước cực chế độ và ...

miền Nam ấm lưỡi (SWT)

Earth science; Physical oceanography

Một lưỡi của nước tương đối ấm nằm ở ranh giới phía đông của WPWP. Nằm ở khoảng 10 ° S.

gói băng

Earth science; Physical oceanography

Một loại của lớp băng trên biển được xác định bởi WMO như: thuật ngữ được sử dụng trong một cảm giác rộng để bao gồm bất kỳ khu vực nào của lớp băng trên biển, khác hơn so với băng nhanh, không có ...

băng màu xám

Earth science; Physical oceanography

Một loại của lớp băng trên biển được xác định bởi WMO như: trẻ băng dày 10-15 cm. Ít hơn đàn hồi hơn nilas và phá vỡ ngày sưng lên. Thường bè dưới áp ...

Grey–White băng

Earth science; Physical oceanography

Một loại của lớp băng trên biển được xác định bởi WMO như: trẻ băng 15-30 cm, dày. Dưới áp lực nhiều khả năng ridge hơn để đi bè.

Featured blossaries

Greek Mythology

Chuyên mục: History   3 20 Terms

Events of the Cold War

Chuyên mục: History   1 5 Terms