Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
áp suất khí quyển
Geography; Physical geography
Trọng lượng của bầu khí quyển trên một bề mặt. Ở mực nước biển, áp suất khí quyển trung bình là 1013.25 millibars. Áp suất được đo bằng một thiết bị gọi là một thước ...
Thiên văn học
Geography; Physical geography
Lĩnh vực kiến thức nghiên cứu về thiên nhiên, chuyển động, nguồn gốc, và hiến pháp của các thiên.
ứng dụng vật lý địa lý
Geography; Physical geography
Lĩnh vực địa áp dụng vật lý lý sử dụng lý thuyết thông tin từ các lĩnh vực khác nhau về địa lý vật lý để quản lý và giải quyết các vấn đề liên quan đến hiện tượng tự nhiên được tìm thấy trong thế ...
Viễn điểm quỹ đạo
Geography; Physical geography
Đó là các điểm quỹ đạo của trái đất khi đó là farthest from mặt trời (152.5 triệu km). Điểm viễn nhật xảy ra vào thứ 3 hoặc 4 ngày.
khô cằn
Geography; Physical geography
Rất khô vì ít mưa. Khu vực một khô cằn, chẳng hạn như sa mạc, không có đủ nước cho hầu hết các cây gỗ hay cây thân gỗ phát triển.
Vòng Bắc cực
Geography; Physical geography
Đường vĩ độ tạo thành ranh giới giữa khu vực ôn đới Bắc và vùng Bắc Frigid.
Featured blossaries
Daniel
0
Terms
7
Bảng chú giải
0
Followers
Options Terms and Definitions
Daniel
0
Terms
7
Bảng chú giải
0
Followers