Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
Archaebacteria
Geography; Physical geography
Thuật ngữ dùng để mô tả các sinh vật thuộc về vi sinh học vi khuẩn cổ.
vi khuẩn cổ
Geography; Physical geography
Là một nhóm mới phát hiện sinh vật giống như vi khuẩn. Tuy nhiên, các sinh vật này là biochemically và di truyền rất khác nhau từ vi khuẩn. Một số loài vi khuẩn cổ sống ở môi trường cực đoan nhất ...
Animalia
Geography; Physical geography
Nhóm, ở mức Quốc Anh trong phân loại của cuộc sống. Sinh vật đa bào có một loại tế bào sinh vật nhân chuẩn, ti thể và hệ thống thần kinh phức tạp.
góc còn
Geography; Physical geography
Đo lường thường dùng trong kỹ thuật xây dựng. Nó là góc tối đa mà tại đó một loại vật liệu có thể được nghiêng mà không có thất bại. Geomorpologist sử dụng đo lường này để xác định sự ổn định của dốc ...
động vật
Geography; Physical geography
Sinh vật thuộc Vương Quốc Animalia. Đặc điểm chung của các sinh vật bao gồm: loại tế bào sinh vật nhân chuẩn, ti thể và hệ thống thần kinh phức tạp. Nhóm này của cuộc sống bao gồm các sinh vật giống ...
autumnal equinox
Geography; Physical geography
Một trong hai ngày trong năm khi xích vĩ của mặt trời là tại xích đạo. Các autumnal equinox là ngày đầu tiên của mùa thu. Cho the Bắc bán cầu, ngày autumnal equinox trên một trong hai ngày 22 hoặc 23 ...
autogenic kế
Geography; Physical geography
Kế nơi cộng đồng thực vật gây ra môi trường để thay đổi và sửa đổi này ổ quyền kế vị.
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers
The Greatest Black Female Athletes Of All-Time
muellema
0
Terms
7
Bảng chú giải
5
Followers