
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy
Pharmacy
1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pharmacy
Pharmacy
trôi dạt kháng nguyên
Health care; Pharmacy
Sáng tạo của các biến thể kháng nguyên bởi điểm đột biến trong các kháng nguyên bề mặt, hemagglutinin và neuraminidase, của một subtype cụ thể của bệnh cúm.
dược khoa thực hành mô hình
Health care; Pharmacy
Quá trình nhận dạng và tạo ra cách thức mới để áp dụng các ngành nghề dược phẩm trong những tình huống thực tế và đánh giá hiệu quả của họ.
pharmacokinetics
Health care; Pharmacy
Nghiên cứu định lượng về làm thế nào ma túy cơ thể hấp thụ, sinh học chuyển đổi, phân phối, trao đổi chất, và bị loại từ cơ thể con người.
Xã hội Mỹ của hệ thống y tế dược sĩ (ASHP)
Health care; Pharmacy
Được tìm thấy vào năm 1942, những người Mỹ Hiệp hội của hệ thống y tế dược sĩ (ASHP) là một tổ chức thành viên đại diện cho lợi ích của dược sĩ thực hành trong bệnh viện, các tổ chức bảo trì sức ...
Hiệp hội dược phẩm Hoa Kỳ (APhA)
Health care; Pharmacy
Được thành lập vào năm 1852, the American dược Hiệp hội là lần đầu tiên được thành lập và lớn nhất chuyên nghiệp hội của dược sĩ bên trong Hoa Kỳ. Với hơn 60.000 thành viên đại diện cho hành nghề ...
thử nghiệm lâm sàng
Health care; Pharmacy
Tập trung nghiên cứu con người mà đánh giá và so sánh hiệu quả và giá trị của một loại thuốc mới tiềm năng hay trị liệu trong một nhóm chống lại một nhóm kiểm soát trước khi thuốc hoặc điều trị được ...
phát triển thuốc
Health care; Pharmacy
Quá trình mang lại một loại thuốc mới cho thị trường bằng cách xác định một dẫn hợp chất thông qua quá trình phát hiện ma túy. Bao gồm pre-clinical nghiên cứu, thử nghiệm một phân tử với mong muốn ...