Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy
Pharmacy
1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pharmacy
Pharmacy
đồng thời điều khiển
Health care; Pharmacy
Kiểm soát đối tượng được gán cho một điều kiện giả dược hoặc kiểm soát trong thời gian cùng kỳ rằng một điều trị thực nghiệm hay thủ tục đang được đánh ...
Dysmenorrhea
Health care; Pharmacy
Crampy đau vùng chậu xảy ra với, hoặc chỉ trước khi để kinh. Tiểu dysmenorrhea ngụ ý đau trong các thiết lập của giải phẫu xương chậu bình thường, trong khi trung học dysmenorrhea là thứ cấp để nằm ...
creatine kinase (CK)
Health care; Pharmacy
Các enzym creatine kinase (CK) được tìm thấy ở nhiều isoforms, với nồng độ khác nhau tùy thuộc vào loại mô. Creatine kinase là một thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả việc phát hành tổng ...
quy tắc bảo hiểm
Health care; Pharmacy
Tiêu chí cho các loại thuốc cụ thể được xác định bởi kế hoạch y tế kết hợp với Ủy ban nhà thuốc tây và trị liệu được sử dụng để xác định nếu một toa thuốc bảo hiểm. Tiêu chuẩn dựa trên bằng chứng dựa ...
anisocytosis
Health care; Pharmacy
Biến thể đáng kể kích thước của các tế bào là bình thường thống nhất, đặc biệt là với tham chiếu đến các tế bào máu đỏ.
constrictive pericarditis
Health care; Pharmacy
Constrictive pericarditis là một rối loạn do viêm của pericardium với tiếp theo thickening, sẹo và contracture của pericardium. Pericardium không thể kéo dài trong sự co, do đó ngăn ngừa phòng ...