
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy
Pharmacy
1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pharmacy
Pharmacy
mối quan hệ tuyến tính
Health care; Pharmacy
(giữa x và Y) Một mối quan hệ chỉ ra khác nhau rằng x và y với nhau tùy thuộc từng bước không đổi.
quá trình chăm sóc bệnh nhân
Health care; Pharmacy
*Một tiêu chuẩn tập các hoạt động nghiên cứu tiến hành tất cả các học viên chăm sóc bệnh nhân. *Các hoạt động có hệ thống xảy ra khi một chuyên viên cung cấp dược phẩm chăm sóc cho bệnh nhân, bao ...
pharmacotherapy
Health care; Pharmacy
*Bao gồm các sản phẩm thuốc và chế độ liều lượng được thực hiện bởi một bệnh nhân cho một chỉ dấu. *Được sử dụng synonymously với điều trị bằng thuốc. *Sử dụng thuốc để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh ...
mạng cục (bộ LAN)
Health care; Pharmacy
Một nhóm máy tính kết nối trong một cách mà họ có thể chia sẻ dữ liệu, các chương trình, và/hoặc thiết bị trên một khu vực địa lý nhỏ (ví dụ, xây dựng, ...
thrombotic thrombocytopenic hành
Health care; Pharmacy
Một tánh bệnh liên quan đến thuyên và thrombosis mạch máu nhỏ trong não và thận.
ngưỡng mẫu
Health care; Pharmacy
Một mô hình cho việc quyết định khi một thử nghiệm chẩn đoán nên được yêu cầu, như trái ngược với không làm gì hoặc điều trị bệnh nhân mà không thực hiện các bài kiểm ...