Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy

Pharmacy

1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.

Contributors in Pharmacy

Pharmacy

bắt giữ cardiopulmonary

Health care; Pharmacy

Sự chấm dứt đột ngột của thông gió tự phát và có hiệu quả và lưu thông sau một sự kiện tim hoặc đường hô hấp.

kiểu hình hành vi

Health care; Pharmacy

Các hành động hoặc phản ứng của một người để nội bộ hay bên ngoài môi trường ảnh hưởng.

dihydrotestosterone

Health care; Pharmacy

The metabolite hoạt động androgen, được hình thành bên trong các tế bào khác nhau. Trong trường hợp của lành tính prostatic hyperplasia (BPH), dihydrotestosterone được hình thành bên trong các tế bào ...

thuốc chế độ xem xét (DRR)

Health care; Pharmacy

Việc đánh giá hàng tháng của nhà dưỡng lão charts bởi dược sĩ.

giới hạn sự tự tin

Health care; Pharmacy

Các giới hạn của một khoảng tự tin. Các giới hạn này được tính từ dữ liệu mẫu và có một xác suất nhất định rằng các tham số không biết là nằm giữa ...

fasciculations

Health care; Pharmacy

Mục từ bản địa hoá của các nhóm cơ bắp, thường có thể nhìn thấy thông qua da, vì quá nhiều neuronal xả.

có hiệu lực hoặc có hiệu lực kích thước

Health care; Pharmacy

Các độ lớn của một sự khác biệt hay mối quan hệ. Nó được sử dụng để xác định kích thước mẫu và cho kết hợp kết quả qua nghiên cứu trong meta-phân ...

Featured blossaries

British Billionaires Who Never Went To University

Chuyên mục: Business   4 6 Terms

Lisbon, Portugal

Chuyên mục: Travel   2 2 Terms