Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy

Pharmacy

1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.

Contributors in Pharmacy

Pharmacy

hypertensive khẩn cấp

Health care; Pharmacy

Một tình huống lâm sàng trong đó bệnh nhân vô cùng có giá trị cao huyết áp, thường lớn hơn 180/120 mm Hg cũng đi kèm với sự hiện diện của thiệt hại cấp tính và/hoặc tiến bộ mục tiêu cơ quan. Ngay lập ...

nghiên cứu quan sát

Health care; Pharmacy

Một nonexperimental phân tích học trong đó các điều tra viên màn hình, nhưng không ảnh hưởng, tình trạng tiếp xúc của đối tượng cá nhân và tình trạng bệnh tiếp theo của ...

rối loạn lo âu xã hội (SAD)

Health care; Pharmacy

Một rối loạn đặc trưng bởi sự lo lắng lâm sàng quan trọng gây do tiếp xúc với một số loại tình huống xã hội hoặc hiệu suất, thường dẫn đến hành vi ...

virus sốt xuất huyết

Health care; Pharmacy

Một nhóm đe dọa cuộc sống bệnh gây ra bởi các filoviruses (ví dụ:, Ebola và Marburg) và arenaviruses (ví dụ:, Lassa và Machupo). Sự xuất hiện tự nhiên là về mặt địa lý hạn chế, nhưng các virus bây ...

nghề nghiệp

Health care; Pharmacy

*A ơn gọi đòi hỏi đào tạo trong nghệ thuật hoặc khoa học và các nghiên cứu tiên tiến trong một lĩnh vực chuyên ngành. *A các cơ thể của người có trình độ trong một nghề nghiệp cụ thể hoặc các lĩnh ...

thực hành

Health care; Pharmacy

*Ứng dụng sáng tạo của kiến thức, hướng dẫn bởi một triết lý phổ biến và quy trình chăm sóc bệnh nhân, để giải quyết vấn đề cụ thể một cách và tại một tiêu chuẩn chấp nhận bởi xã hội. *Những kinh ...

Ban chấp hành y tế

Health care; Pharmacy

Một ủy ban hoạt động như cơ quan hành chính của một nhân viên y tế tại cơ sở giáo dục. Nó có trách nhiệm giám sát tất cả các khía cạnh của chăm sóc trong cơ sở giáo dục. Ủy ban này có thể được gọi ...

Featured blossaries

Most dangerous tricks

Chuyên mục: Entertainment   1 2 Terms

Christian Iconography

Chuyên mục: Religion   2 20 Terms