Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides
Pesticides
Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.
Industry: Agricultural chemicals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pesticides
Pesticides
xói mòn
Agricultural chemicals; Pesticides
Các mặc đi đất do gió hoặc nước, tăng cường bởi giải phóng đất thực tiễn liên quan đến nông nghiệp, dân cư hay công nghiệp phát triển, xây dựng đường hoặc khai thác ...
cửa sông
Agricultural chemicals; Pesticides
Một hệ sinh thái phức tạp giữa một sông và gần bờ biển nước nơi mà nước ngọt và muối trộn. Các khu vực nước lợ bao gồm Vịnh, miệng của các con sông, muối, vùng đất ngập nước, và đầm lầy đầm phá và ...
loài nguy cấp
Agricultural chemicals; Pesticides
Động vật, thực vật, chim, cá, hoặc khác sinh vật sống đe dọa tuyệt chủng do con người tạo ra hoặc tự nhiên thay đổi trong môi trường.
kiểm toán môi trường
Agricultural chemicals; Pesticides
Một độc lập assessment (không phải thực hiện bởi EPA) của một cơ sở tuân thủ các chính sách, thực hành, và điều khiển. Nhiều sáng kiến công tác phòng chống ô nhiễm đòi hỏi phải có một kiểm toán để ...
môi trường vốn chủ sở hữu
Agricultural chemicals; Pesticides
Bình đẳng bảo vệ khỏi các mối nguy hiểm môi trường cho các cá nhân, nhóm hay cộng đồng không phân biệt chủng tộc, sắc tộc, hoặc tình trạng kinh tế.
công lý môi trường
Agricultural chemicals; Pesticides
Việc điều trị công bằng của người dân của tất cả các chủng tộc khác, nền văn hóa, thu nhập, và giáo dục cấp đối với sự phát triển và thực thi pháp luật về môi trường, quy định, và các chính sách. Hội ...
biết
Agricultural chemicals; Pesticides
Một nhà khoa học y tế đã nghiên cứu về các yếu tố khác nhau liên quan trong góc tới thay đổi, phân phối và kiểm soát dịch bệnh trong dân.
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers