Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping

Peace keeping

Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.

Contributors in Peace keeping

Peace keeping

hệ thống thuê ướt

Military; Peace keeping

Một hệ thống hoàn trả chi phí thiết bị thuộc sở hữu của đội ngũ nơi đất nước góp phần đoàn giả định trách nhiệm cho việc duy trì và hỗ trợ triển khai lớn hay nhỏ chạy nhất của thiết bị và có quyền ...

sự sắp xếp khô thuê

Military; Peace keeping

Một hệ thống hoàn trả chi phí sở hữu đội ngũ thiết bị theo đó đất nước góp phần đoàn cung cấp thiết bị cho một hòa bình, giữ nhiệm vụ và LHQ giả định trách nhiệm cho việc duy trì; các thiết bị có thể ...

khô thuê hệ thống

Military; Peace keeping

Một hệ thống hoàn trả chi phí sở hữu đội ngũ thiết bị theo đó đất nước góp phần đoàn cung cấp thiết bị cho một hòa bình, giữ nhiệm vụ và LHQ giả định trách nhiệm cho việc duy trì; các thiết bị có thể ...

bộ điều khiển khí

Military; Peace keeping

Tại một sân bay lưu lượng không khí phối hợp và quản lý bởi một hoặc nhiều bộ điều khiển khí.

Giám sát

Military; Peace keeping

1) Một quan sát có hệ thống, các khu vực airspace hoặc bề mặt bằng trực quan, âm thanh, điện tử, hình ảnh hoặc các phương tiện. 2) Các quan sát có hệ thống của một khu vực nhất định cho mô hình hoạt ...

trước đảng

Military; Peace keeping

1) Nhóm được gửi trước khi đến một PKO, để thực hiện một trinh sát của khu vực để đánh giá sự sẵn có của nhà ở và các nguồn lực hậu cần và thiết lập một danh sách các mặt hàng thiết yếu và các cơ sở ...

học thuyết của hoạt động kinh doanh

Military; Peace keeping

Một tuyên bố rộng rãi của chính sách mà kết hợp chấp nhận được kỹ thuật, quy trình và phương pháp để hướng dẫn các hoạt động và giải quyết các vấn đề có khả năng được gặp trong lĩnh vực ...

Featured blossaries

High Level CPS

Chuyên mục: Engineering   1 1 Terms

John Grisham's Best Books

Chuyên mục: Literature   2 10 Terms