Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping
Peace keeping
Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Peace keeping
Peace keeping
dầu khí
Military; Peace keeping
Một bảng thuật ngữ bao gồm tất cả dầu mỏ và sản phẩm liên kết được sử dụng bởi các lực lượng vũ trang.
Lữ đoàn hỗ trợ phục vụ chiến đấu
Military; Peace keeping
Một lữ đoàn có nhiệm vụ chính là cung cấp dịch vụ hỗ trợ để chống lại lực lượng và đó là một phần, hoặc chuẩn bị sẵn sàng để trở thành một phần của một nhà hát, lệnh, hoặc lực lượng đặc nhiệm được ...
nhân viên phục vụ chung (JS)
Military; Peace keeping
Các nhân viên của một chỉ huy của một chỉ huy thống nhất hoặc được chỉ định, hoặc một lực lượng nhiệm vụ chung, bao gồm các thành viên từ một số dịch vụ bao gồm lực lượng. Các thành viên nên được chỉ ...
Chuỗi lệnh
Military; Peace keeping
Kế vị sĩ quan chỉ huy từ một cấp trên để một đơn vị hành chính mà qua đó các lệnh được thực hiện. Cũng được gọi là lệnh kênh.
Quốc gia sử dụng thiết bị
Military; Peace keeping
Theo một thỏa thuận cho thuê khô, thiết bị điều hành bởi một quốc gia, nhưng cung cấp bởi các quốc gia khác.
đứng bởi lực lượng sắp xếp
Military; Peace keeping
Theo các thỏa thuận, khả năng tạo sẵn cho Liên Hiệp Quốc kỳ có thể là đội hình quân sự, cảnh sát dân sự, nhân viên chuyên ngành (dân sự và quân sự), Dịch vụ, thiết bị chuyên ...
đứng bởi lực lượng hệ thống
Military; Peace keeping
Theo các thỏa thuận, khả năng tạo sẵn cho Liên Hiệp Quốc kỳ có thể là đội hình quân sự, cảnh sát dân sự, nhân viên chuyên ngành (dân sự và quân sự), Dịch vụ, thiết bị chuyên ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers