
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping
Peace keeping
Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Peace keeping
Peace keeping
vùng trách nhiệm (AOR)
Military; Peace keeping
Một khu vực được xác định của đất mà trách nhiệm cụ thể được phân công để chỉ huy khu vực cho các. phát triển và bảo trì các cài đặt, kiểm soát của phong trào, và việc tiến hành các hoạt động kinh ...
sân đỗ
Military; Peace keeping
Một khu vực được xác định trên một sân bay, dự định để chứa máy bay cho các mục đích của tải hoặc xếp dỡ hành khách hoặc hàng hóa, tiếp nhiên liệu, bãi đậu xe hoặc bảo ...
tù binh (POW)
Military; Peace keeping
Một người giam giữ như quy định tại điều 4 và 5 của ước Genève liên quan đến việc điều trị của tù binh tháng tám 12,1949. Đặc biệt, người, trong khi tham gia vào chiến đấu theo lệnh của chính phủ của ...
laser designator
Military; Peace keeping
Một thiết bị mà phát ra một tia năng lượng laser được sử dụng để đánh dấu một địa điểm cụ thể hoặc đối tượng.
booby trap
Military; Peace keeping
Một thiết bị giết hoặc làm thương tật người không ngờ người disturbs một đối tượng dường như vô hại hoặc thực hiện một hành động bình thường an ...
điểm mấu chốt
Military; Peace keeping
Một trang web tập trung hoặc cài đặt, phá hủy hoặc chiếm giữ mà sẽ nghiêm túc ảnh hưởng đến sự thành công của hoạt động kinh doanh.
thoả thuận thuê ướt
Military; Peace keeping
Một hệ thống hoàn trả chi phí thiết bị thuộc sở hữu của đội ngũ nơi đất nước góp phần đoàn giả định trách nhiệm cho việc duy trì và hỗ trợ triển khai lớn hay nhỏ chạy nhất của thiết bị và có quyền ...