Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Eyewear; Health care > Optometry
Optometry
A health care profession concerned with eyes and related structures, as well as vision, visual systems, and vision information processing in humans. The practice of eye and vision care.
Industry: Eyewear; Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Optometry
Optometry
xoang hang vấn đề
Health care; Optometry
Xoang hang được đặt tại các cơ sở của hộp sọ và chứa động mạch cảnh và dây thần kinh sọ. Các vấn đề trong xoang hang bao gồm khối u, aneurysms và cục máu đông. Triệu chứng điển hình bao gồm ...
axetat
Health care; Optometry
Hầu hết thường sử dụng nhựa được sử dụng trong gọng kính. Acetate là tương đối rẻ, dễ làm việc với, và đi kèm trong nhiều màu sắc, kết cấu, và các mẫu. Các tài liệu được dễ dàng điều chỉnh nhưng có ...
aberrometer
Health care; Optometry
Một thiết bị có thể xác định phổ biến và hơn che khuất tầm nhìn lỗi bằng cách đo đường ánh sáng sóng du lịch thông qua hệ thống quang học của mắt.
hình cầu
Health care; Optometry
Một thiết kế kính áp tròng cũng giống như một hình cầu và là khá phổ biến; ngược lại, các ống kính toric cho loạn thị được hình bóng đá và ít phổ biến ...
địa hình giác mạc
Health care; Optometry
Một topographer giác mạc tỏa sáng ánh sáng lên bề mặt của mắt, sau đó các biện pháp phản chiếu ánh sáng để tạo ra một bản đồ của độ cong của giác mạc và bất kỳ bất thường. Bản đồ được sử dụng để ...
floaters
Health care; Optometry
Một địa điểm tối hoặc màu xám hoặc hạt mà đi qua của bạn lĩnh vực của tầm nhìn và di chuyển khi bạn di chuyển mắt của bạn. Floaters là rất phổ biến và có thể giống như những đám mây, sợi, webs, ...
Ethmoidalis hố
Health care; Optometry
Một trầm cảm ở võng mạc có chứa chỉ nón (không thanh), và cung cấp cấp tính thị giác.
Featured blossaries
Marat Avetusyan
0
Terms
1
Bảng chú giải
1
Followers
Business Analyst Glossary by BACafé
paulocel
0
Terms
1
Bảng chú giải
2
Followers