Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Eyewear; Health care > Optometry

Optometry

A health care profession concerned with eyes and related structures, as well as vision, visual systems, and vision information processing in humans. The practice of eye and vision care.

Contributors in Optometry

Optometry

chụp cắt lớp tính mạch lạc quang học

Health care; Optometry

Một phương pháp hình ảnh đó, trong mắt, sử dụng sóng ánh sáng để cung cấp các mặt cắt nhìn toàn cảnh ra cấu trúc nội thất mắt. Còn được gọi là OCT.

chỉ số glycemic

Health care; Optometry

Một phương pháp xếp hạng thực phẩm trong điều khoản của nhanh như thế nào chúng ảnh hưởng đến mức độ đường trong máu. Ví dụ, các thực phẩm với đường huyết cao chỉ mục bảng xếp hạng (xử lý thực phẩm ...

strabismus

Health care; Optometry

Một misalignment mắt: mắt không chỉ vào các đối tượng cùng với nhau. Qua đôi mắt (esotropia) là một loại strabismus; "bức tường-eyes" (exotropia) là khác. Nguyên nhân chính xác chưa được biết, ...

Plano

Health care; Optometry

Một thuật ngữ mắt chăm sóc các chuyên gia sử dụng để mô tả các ống kính với không có quyền lực khắc phục. Thuật ngữ thường được áp dụng cho kính mát nonprescription hoặc ống kính liên hệ đang mòn ...

khóa

Health care; Optometry

Một thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu lâm sàng để xác định một tập hợp của những người có một cái gì đó chung như tương tự như nguồn gốc, kinh nghiệm, và/hoặc vấn đề sức ...

Phòng Superior limbic khô

Health care; Optometry

Một tình trạng đặc trưng bởi tập của tái phát viêm giác mạc cấp trên, giao lộ giữa các giác mạc, sclera (limbus) và mạc lót sclera cấp trên và các bề mặt bên trong của mí mắt ...

Hội chứng pseudoexfoliation

Health care; Optometry

Một điều kiện không rõ nguyên nhân trong đó ánh sáng màu xám, gàu như vật liệu tạo thành học sinh lợi nhuận và trước ống kính các viên nang trong mắt. Vật liệu này cũng có thể nộp trong trabecular ...

Featured blossaries

Hairstyles

Chuyên mục: Fashion   1 1 Terms

Top PC games

Chuyên mục: Technology   1 5 Terms