Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Nanotechnology
Nanotechnology
Of or pertaining to the manipulation of matter on an atomic or molecular scale. More specifically, it is the science and technology of matter manipulation from 1 to 100 nanometers.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nanotechnology
Nanotechnology
technocyte
Physics; Nanotechnology
Các nhân tạo thiết (đặc biệt là nanite) trong máu của con người được sử dụng để sửa chữa, bảo vệ bệnh ung thư, như một hệ thống miễn dịch nhân tạo hay ...
technofobics
Physics; Nanotechnology
Những người đã có một phobia công nghệ, và/hoặc sự tiến bộ trong công nghệ.
transhumanism
Physics; Nanotechnology
Triết lý của cuộc sống (ví dụ như Extropianism) mà tìm cách tiếp tục và gia tốc của sự tiến hóa của sự sống thông minh ngoài các hình thức hiện tại của con người và những giới hạn của con người bằng ...
bóng bán dẫn
Physics; Nanotechnology
Các yếu tố cơ bản trong một mạch tích hợp. Diện on/off switch (bao gồm ba lớp vật liệu bán dẫn) mà bao gồm một nguồn (nơi các điện tử đến từ), một cống (nơi họ đi) và một cổng kiểm soát dòng chảy của ...
terraform
Physics; Nanotechnology
Để thay đổi các thuộc tính của một hành tinh để làm cho nó nhiều earthlike, làm cho nó có thể cho con người hoặc các sinh vật sống trên đất liền khác sống đở trên nó, ví dụ bằng cách thay đổi thành ...
tiếng ồn nhiệt
Physics; Nanotechnology
Rung động và chuyển động của nguyên tử và phân tử gây ra bởi một thực tế rằng họ có một nhiệt độ tuyệt đối below. Một lần được sử dụng như là đối số ngày tại sao MNT không thể làm việc. Kể từ khi bác ...