Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Nanotechnology

Nanotechnology

Of or pertaining to the manipulation of matter on an atomic or molecular scale. More specifically, it is the science and technology of matter manipulation from 1 to 100 nanometers.

Contributors in Nanotechnology

Nanotechnology

sự sản xuất kích cỡ nano

Physics; Nanotechnology

Xây dựng sản phẩm, cấu trúc và các quá trình với độ chính xác nguyên tử.

sản xuất phân tử

Physics; Nanotechnology

Tạo ra sản phẩm chất lượng cao thông qua sản xuất từ ​​các khối xây dựng nhỏ nhất, nguyên tử và phân tử.

khối cầu bucky

Physics; Nanotechnology

Cấu trúc phân tử mạnh mẽ được tạo ra bởi công nghệ nano, giống như bóng đá.

công nghệ nano

Physics; Nanotechnology

Việc nghiên cứu và công nghệ để kiểm soát và thao tác vật chất, cấu trúc và các hệ thống trên một quy mô nguyên tử hay phân tử. Nó đề cập đến nghiên cứu ở quy mô nanomet ...

nanomet

Physics; Nanotechnology

Một phần tỷ của một mét, hoặc một phần triệu milimet khoảng 1 / 100, 000 đường kính của một sợi tóc con người.

độ ảnh hưởng lượng tử

Physics; Nanotechnology

Nhờ đó mà các tính chất điện của một đối tượng bị thay đổi với sự giảm kích thước hạt.

femtometer

Physics; Nanotechnology

một đơn vị phù hợp để thể hiện kích thước của hạt nhân nguyên tử. Một phần nghìn triệu triệu của một mét( 10 mũ trừ 15).

Featured blossaries

7 Retro Cocktails

Chuyên mục: Food   1 7 Terms

10 Most Bizarrely Amazing Buildings

Chuyên mục: Entertainment   2 10 Terms