Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
hình ảnh hướng
Earth science; Mapping science
Sự định hướng của hình ảnh trên một hình ảnh tích cực hay tiêu cực tương đối với vị trí của nhũ tương.
isanomal
Earth science; Mapping science
Một đường nối điểm của biến thể bằng từ một giá trị bình thường.
tương ứng với hình ảnh
Earth science; Mapping science
(1) Trong chung, hình ảnh hoặc hình ảnh của một đối tượng cụ thể. Hình ảnh (hoặc ảnh) được cho là tương ứng với hoặc đại diện cho các đối tượng. (2) Trong ikonogrammetry, đặc biệt là photogrammetry, ...
khoảng thời gian địa phương
Earth science; Mapping science
Một khoảng thời gian dựa trên quá cảnh của mặt trăng của kinh tuyến Thiên địa phương.
dịch vụ quốc tế vĩ độ
Earth science; Mapping science
Tổ chức được thành lập năm 1900 bởi liên đoàn thiên văn quốc tế và các Hiệp hội quốc tế tr phải chịu trách nhiệm cho việc xác định chuyển động cực bằng cách đo vĩ độ thiên văn của 3-5 observatories ...
điều chế hình ảnh
Earth science; Mapping science
Số lượng M(v) thể hiện âm thanh trung thực mà một mô hình định kỳ (tần số v) có thể được sao chép trong một bức ảnh, và được đưa ra bởi M(v) ≡ (E tối đa - e min ) / (E tối đa + E phút ), trong ...
Krakovian
Earth science; Mapping science
Một mảng hình chữ nhật với số số hoặc đại số lượng (yếu tố) tuân theo các quy tắc sau đại số. (a) tổng của hai mảng có cùng số lượng hàng và cùng số lượng cột là mảng có yếu tố trong hàng m và cột n ...