Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
thoûa
Earth science; Mapping science
Một chính thức, bằng văn bản cụ thực hiện giữa hai hoặc nhiều người. Thuật ngữ có nguồn gốc từ thực hành cổ xưa của indenting hoặc cắt hành động trong một dòng ...
trao đổi
Earth science; Mapping science
Giao diện được thiết kế để dễ dàng và an toàn truyền từ một con đường khác, thường với các tuyến đường được đặt ở cấp độ khác nhau ở giao ...
kết nối yếu tố giao thoa kế
Earth science; Mapping science
Một đài phát thanh giao thoa kế có ăng-ten được kết nối trực tiếp (thường là do cáp) để người nhận.
chiếu xạ
Earth science; Mapping science
Một hiệu ứng quang - các đối tượng sáng được xem với một nền tảng tối xuất hiện để lớn hơn họ thực sự là. Hiệu ứng này có cơ sở vật chất và là gặp phải trong bức ảnh của các vật thể cũng như khi xem ...
dụng cụ đo khoảng cách cơ khí
Earth science; Mapping science
Một đo khoảng cách cụ hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn cơ khí trong tự nhiên. Ví dụ là công tơ mét và của thanh tra băng. Trước đây là một công cụ tự túc; sau này thường phải được sử dụng với các ...
Phương pháp Krakovian
Earth science; Mapping science
Một trong hai phương pháp nghĩ ra bởi T. Banachiewics để giải hệ phương trình tuyến tính đồng thời; các phương pháp đầu tiên tương ứng chặt chẽ với phương pháp của Gauss, năm thứ hai với Cholesky của ...
công thức quốc tế hấp dẫn
Earth science; Mapping science
Công thức τ = 978.049 (1 + 0.0052884 sin²φ - 0.0000059 sin²2φ), trong đó φ là vĩ độ trắc địa. Đây là một sự phát triển của công thức hấp dẫn, dựa trên các đại diện của trái đất bởi cơ quan có ...