Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
barometric vị
Earth science; Mapping science
Độ cao được xác định bằng cách đo áp suất không khí với một thước đo. Quy mô của áp suất khí quyển được chỉ định bởi thước đo có thể được định cỡ để cho độ cao trên bề mặt một số ở áp suất tiêu ...
có thể xảy ra lỗi ellipsoid
Earth science; Mapping science
Một ellipsoid như vậy rằng 50% của các điểm trong một tập hợp các điểm có một phân bố Gaussian trong ba không gian chiều nằm trong ellipsoid.
kỹ sư của chuỗi
Earth science; Mapping science
Một chuỗi 100 feet dài và bao gồm 100 liên kết mỗi 1 chân dài. Vào cuối mỗi liên kết 10, một từ khóa đồng fastened notched để hiển thị số lượng ngay trước 10 liên kết phân ...
độ cao bằng phương pháp xác định vĩ độ
Earth science; Mapping science
Đo lường của azimuths sao ba hoặc nhiều hơn tại các instants những ngôi sao đi qua một vòng tròn của quy định, liên tục góc vị θ, và tính toán của một sự điều chỉnh Δσ để σ giả vĩ độ, theo phương ...
yếu tố hình học
Earth science; Mapping science
(1) Một điểm, đường, bề mặt, rắn hoặc siêu rắn tồn tại như một phần không xác định, chủ trương hay hình học lý thuyết. (2) A điểm, đường, bề mặt hoặc rắn hoặc một sự kết hợp này, đó là hình học đối ...
Thủ tướng chính meridian xiên
Earth science; Mapping science
Một kinh tuyến xiên chọn là tỉnh referent từ đó longitudes và thời gian được tính toán.
song song xiên
Earth science; Mapping science
Một dòng hoặc vòng tròn song song với một xích đạo xiên.